SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ | QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT ĐƠN, THƯ KHIẾU NẠI TỐ CÁO | Ký hiệu: Lần sửa đổi: 00 Ngày ban hành:…./…/200 |
---|
Bước CV | Trách nhiệm | Nội dung phải thực hiện | Thời gian (ngày) | Hướng dẫn biểu mẫu | Căn cứ pháp lý |
---|---|---|---|---|---|
1 | TTV Tiếp dân Văn thư | Tiếp nhận Trực tiếp: Thanh tra viên tiếp dân trực tiếp, tiếp công dân, tổ chức đến khiếu nại, tố cáo nếu người khiếu nại, tố cáo có đơn thì nhận đơn (phiếu nhận đơn), nếu không có đơn thì trực tiếp làm việc bằng biên bản hoặc hướng dẫn viết đơn theo mẫu qui định sau đó chuyển TTV phụ trách giải quyết khiếu nại, tố cáo phân loại. Gián tiếp: Văn thư tiếp nhận đơn, thư khiếu nại/ tố cáo đóng dấu công văn đến và chuyển Lãnh đạo Sở. | 1 | Mở sổ tiếp dân (Nếu KN thì mở sổ Tiếp dân KN; nếu TC thì mở sổ tiếp dân TC) | - Quy chế tiếp dân. - Điều 74-79 luật KN-TC. - Điều 46-50 của Nghị định 136/2006/NĐCP |
2 | CTT | Phân loại:Tiếp nhận đơn, thư khiếu nại, tố cáo do từ TTV tiếp dân và văn thư chuyển đến và phân loại: - Không thuộc thẩm quyền thì tiếp tục thực hiện theo bước 3. - Nếu khiếu nại thuộc thẩm quyền thì chuyển qua mục 5.2. - Nếu tố cáo thuộc thẩm quyền thì chuyển qua mục 5.3. - Nếu tố cáo phạm tội chuyển sang cơ quan điều tra, Viện kiểm sát | 2 | - Điều 6-8 của Nghị định 136/2006/NĐCP - Điều 32 luật KN-TC. Điều 71 luật KN-TC | |
3 | TTV | Xử lý 1. Nếu đơn khiếu nại: Soạn thảo phiếu trả đơn khiếu nại hoặc thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chuyển đến, hoặc phiếu hướng dẫn kèm theo đơn thư, hồ sơ liên quan thông qua Chánh thanh tra sau đó trình Giám đốc sở phê duyệt. 2. Nếu đơn tố cáo: Soạn thảo giấy chuyển đơn tố cáo, thông báo về việc chuyển đơn tố cáo. | 3 | * Phiếu trả đơn mẫu số: 33; Phiếu hướng dẫn mẫu số 36 hoặc thông báo không thụ lý giải quyết mẫu số: 34. * Giấy chuyển đơn mẫu số: 47; thông báo mẫu số 48. | |
4 | Giám đốc Sở | Phê duyệt Giám đốc Sở xem xét và phê duyệt. | 1 | Các hồ sơ như trên | |
5 | TTV | Chuyển trả kết quả Nhận lại hồ sơ phê duyệt của lãnh đạo sau đó trả lại cho người KN,TC hoặc cơ quan tổ chức chuyển đơn đến. cán bộ phụ trách vào Sổ theo dõi. | 3 | Các hồ sơ như trên Sổ theo dõi | |
6 | TTV | Lưu hồ sơ | QT 4.2 |
Bước CV | Trách nhiệm | Nội dung phải thực hiện | Thời gian (ngày) | Hướng dẫn biểu mẫu | Căn cứ pháp lý |
1 | TTV CTT; Đoàn xác minh khiếu nại | Nghiên cứu xử lý: 1. Soạn thảo Thông báo về việc thụ lý khiếu nại chuyển sang Chánh thanh tra xem xét và trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau đó gởi văn bản cho người khiếu nại và người giải quyết khiếu nại lần đầu (đối đơn thư khiếu nại lần 02) 2. TTV phụ trách đề xuất với chánh thanh tra về việc thẩm tra xác minh đơn khiếu nại. 3. Chánh thanh tra trình Giám đốc Sở quyết định thành lập đoàn xác minh nội dung khiếu nại. 4. Nghiên cứu chế độ chính sách liên quan đến việc khiếu nại. 5. Tiến hành làm việc với các đối tượng có liên quan, hoặc làm việc với người khiếu nại, hoặc gặp gỡ đối thoại với các đối tượng có liên quan (nếu cần). | - Khiếu nại Bình thường 17; Vụ việc phức tạp 32. | - Mẫu số thông báo số 35; - Phiếu đề xuất xử lý đơn mẫu 38; - Quyết định thành lập đoàn mẫu số 39; - Biên bản gặp gỡ, đối thoại mẫu 45 | - Thời gian giải quyết KN được qui định tại Điều 36 luật KN,TC. - Nôi dung thì căn cứ qui định pháp luật hiện hành có liên quan đến vụ việc khiếu nại |
2 | Trưởng đoàn xác minh khiếu nại | 1. Trưởng đoàn thẩm tra xác minh Báo cáo kết quả xác minh trình Chánh thanh tra xem xét. | 04 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại mẫu số 42 | |
3 | CTT | Xem xét Xem xét và trình Giám đốc Sở ban hành quyết định giải quyết. | 02 | ||
4 | Giám đốc Sở | Phê duyệt Giám đốc Sở xem xét và ban hành quyết định giải quyết khiếu nại. | 02 | Quyết định về việc giải quyết khiếu nại mẫu số 43 | |
5 | TTV | Chuyển trả kết quả Nhận quyết định của Giám đốc Sở phê duyệt và chuyển trả lời kết quả giải quyết cho người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và lợi ích liên quan; người chuyển đơn đến, người giải quyết khiếu nại lần đầu (đối đơn thư khiếu nại lần 02) | 02 | - Trực tiếp: Lập biên bản trao quyết định. - Gián tiếp: Gởi qua đuờng bưu điện nhưng phải có ký nhận. | |
6 | TTV | Lưu hồ sơ và vào sổ theo dõi giải quyết đúng thẩm quyền. | QT 4.2 |
Bước CV | Trách nhiệm | Nội dung phải thực hiện | Thời gian (ngày) | Hướng dẫn biểu mẫu | Căn cứ pháp lý |
1 | TTV Đoàn xác minh tố cáo | Nghiên cứu xử lý: 1. Soạn thảo Thông báo thụ lý chuyển sang Chánh thanh tra xem xét và trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau đó gởi văn bản cho người tố cáo. 2. Lập giấy biên nhận tài liệu, chứng cứ có liện quan của người tố cáo cung cấp (nếu có). 3. Giám đốc Sở quyết định thành lập đoàn xác minh nội dung tố cáo. 4. Đoàn nghiên cứu chế độ chính sách liên quan đến việc tố cáo và Thẩm tra Xác minh; Tiến hành làm việc với các đối tượng có liện quan, hoặc làm việc với người tố cáo (nếu cần). | Tố cáo bình thường 47, vụ việc phức tạp 77 | - Mẫu thông báo thụ lý số: 50. - Mẫu biên nhận số: 49. -Mẫu quyết định số 51. | - Thời gian giải quyết TC được qui định tại Điều 67 luật KN,TC - Nôi dung thì căn cứ qui định pháp luật có liên quan đến vụ việc khiếu nại |
2 | Trưởngđoàn xác minh | Soạn thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo, trình Chánh thanh tra xem xét. | 04 | Báo cáokết quả xác minh nội dung tố cáo mẫu số: 52 | Thể thức và kỷ thuật trình bày văn bản theo thông tư 01/2011/TT-BNV |
3 | CTT | Xem xét Xem xét và trình Giám đốc Sở phê duyệt. | 02 | Các hồ sơ như trên | |
4 | Giám đốc Sở | Phê duyệt Giám đốc Sở xem xét và phê duyệt thông báo kết quả giải quyết tố cáo. | 02 | Mẫu thông báo số: 53 | |
5 | TTV | Chuyển trả kết quả Nhận thông báo kết quả giải quyết tố cáo và công bố cho người tố cáo | 02 | - Trực tiếp: Lập biên bản trao công văn . - Gián tiếp: Gởi qua đuờng bưu điện nhưng phải có ký nhận. | |
6 | TTV | Lưu hồ sơ và vào sổ theo dõi giải quyết đúng thẩm quyền | QT 4.2 |
Người soạn thảo | Người xem xét | Người phê duyệt |
|
Tác giả bài viết: Ban ISO
Nguồn tin: Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn